Bài Tập Về Nghề Nghiệp Trong Tiếng Anh

Bài Tập Về Nghề Nghiệp Trong Tiếng Anh

Học từ vựng theo từng chủ đề là phương pháp học tập hiệu quả, giúp bạn dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh. Sau đây là những từ vựng tiếng Anh phổ biến mà bạn có thể tham khảo:

Học từ vựng theo từng chủ đề là phương pháp học tập hiệu quả, giúp bạn dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh. Sau đây là những từ vựng tiếng Anh phổ biến mà bạn có thể tham khảo:

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ X

Xenon technician : /ˈziːnɒn tekˈnɪʃən/ : kỹ thuật viên Xenon Xenotransplantation researcher : /ˌziːnəʊˌtrænsplænˈteɪʃən ˈrɪˈsɜːtʃə/ : nhà nghiên cứu cấy ghép dị loài X-ray data analyst : /ˈɛksˌreɪ ˈdeɪtə əˈnæləst/ : nhà phân tích dữ liệu X-quang X-ray operator : /ˈɛksˌreɪ ˈɒpəˌreɪtə/ : kỹ thuật viên X-quang X-ray physician : /ˈɛksˌreɪ ˈfɪzɪʃən/ : bác sĩ X-quang Xylographer : /ˈzɪləgrəfər/ : người khắc gỗ Xylophonist : /ˈzɪləfəʊnɪst/ : nghệ sĩ chơi đàn gỗ gõ

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ V

Valet : /ˈvælət/ người phục vụ xe Veterinarian : /ˌvetərɪˈnærɪən/ bác sĩ thú y Volunteer : /ˌvɔlənˈtɪər/ tình nguyện viên Violinist: /ˈvaɪələɪnɪst/ nghệ sĩ vĩ cầm Video editor: /ˈvɪdiəʊ ˈɛdɪtər/ người biên tập video Videographer: /ˌvɪdiˈoʊɡræfə/ người quay phim

Cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Để làm quen và ghi nhớ từ vựng về nghề nghiệp một cách hiệu quả, bạn có thể áp dụng các mẫu câu giao tiếp đơn giản như bên dưới. Việc sử dụng những câu hỏi và câu trả lời phù hợp không chỉ hỗ trợ việc ghi nhớ từ vựng mà còn kích thích sự hứng thú và niềm yêu thích học tập.

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp xây dựng, công trình

Xây dựng và công trình là những chủ đề thường gặp trong đời sống hàng ngày của mỗi con người. Bạn có thể tham khảo các từ vựng sau đây để giao tiếp tiếng Anh ngày càng trôi chảy hơn:

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ J

Journalist: /ˈdʒɜːrnəlɪst/ nhà báo Judge: /dʒʌdʒ/ thẩm phán Jeweler: /ˈdʒuːələr/ thợ kim hoàn Jailer: /ˈdʒeɪ.lər/ cai ngục Janitor: /ˈdʒæn.ɪ.tər/ người gác cổng Juggler: /ˈdʒʌɡ.lər/ nghệ sĩ tung hứng

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ T

Teacher : /ˈtiːtʃər/ giáo viên Technician : /tekˈniʃən/ kỹ thuật viên Telephone operator : /ˈtelɪfoʊn ˌoːpəreɪtər/ nhân viên tổng đài Teller : /ˈtelər/ nhân viên giao dịch ngân hàng Therapist : /ˈθerəpist/ nhà trị liệu Tour guide : /ˈtuːr gaɪd/ hướng dẫn viên du lịch Trader : /ˈtreɪdər/ thương gia Tutor : /ˈtʃuː.tər/ gia sư

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ W

Web designer : /ˈwɛb dɪˈzaɪnə/ nhà thiết kế web Web developer : /ˈwɛb ˈdɪˈvelɒpər/ nhà phát triển web Writer : /ˈraɪtə/ nhà văn Wedding planner : /ˈwɛdɪŋ ˈplænər/ nhà tổ chức đám cưới Waiter : /ˈweɪtə/ bồi bàn nam Waitress : /ˈweɪtrəs/ bồi bàn nữ Welder : /ˈweldər/ thợ hàn Weaver : /ˈwiːvər/ thợ dệt

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh chủ đề Luật pháp

Việc học từ vựng về nghề nghiệp trong lĩnh vực luật pháp giúp mở rộng vốn từ cần thiết và hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của pháp luật trong xã hội. Dưới đây là một số từ vựng nghề nghiệp thường gặp trong lĩnh vực này mà bạn có thể tham khảo:

Những từ vựng về nghề nghiệp trong các ngành nghề khác

Ngoài những ngành nghề đã được kể trên thì vẫn còn rất nhiều nghề nghiệp ở các lĩnh vực khác trong xã hội. Dưới đây là một số từ vựng về nghề nghiệp chưa được nhắc đến mà bạn có thể tham khảo:

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng cơ thể người dễ học dành cho bé

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ P

Painter: /ˈpeɪn.tər/ họa sĩ Photographer: /fəˈtoʊ.ɡrə.fə/ nhiếp ảnh gia Pilot: /ˈpaɪ.lət/ phi công Police officer: /pəˈliːs ˈoʊ.fi.sər/ sĩ quan cảnh sát Priest: /priːst/ linh mục Professor: /prəˈfesər/ giáo sư Programmer: /ˈprəʊ.ɡramər/ lập trình viên Psychologist: /ˌsaɪˈkalə.dʒist/ nhà tâm lý học Publisher: /ˈpʌb.lɪ.ʃər/ nhà xuất bản

Tên các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực hành chính – quản lý

Học từ vựng về nghề nghiệp trong lĩnh hành chính – quản lý không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp, mà còn giúp bạn định hướng nghề nghiệp trong tương lai. Theo đó, một số từ vựng nghề nghiệp thuộc chủ đề này mà bạn cần cập nhật như:

Bài tập bài tập tiếng Anh v� từ vựng chủ đ� ngh� nghiệp và công việc

Từ vựng theo chủ đ� tiếng Anh được sử dụng khá thư�ng xuyên, nhất là trong th�i đại toàn cầu hóa. Vì vậy việc nắm bắt và sử dụng chúng là đi�u rất cần thiết. Như chúng ta đã biết, việc h�c từ vựng chỉ hiệu quả khi ngư�i h�c biết cách vận dụng vào những ngữ cảnh thích hợp. Hiểu được đi�u đó, NativeX đã tổng hợp những dạng bài tập từ vựng tiếng Anh v� ngh� nghiệp và công việc có đáp án chi tiết để các bạn cùng tham khảo.

�i�n từ vựng v� ngành ngh� dựa trên thông tin gợi ý

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi so với câu đầu tiên. Sử dụng từ gợi ý (có thể thay đổi nếu cần thiết)

1. He is responsible for the production department.

=> He is ___________ the production department. (charge)

2. In my job I have to visit clients at their workplace.

=> My __________ clients at their workplace. (involves)

3. She retired early and went to live on an island.

=> She took _________ and went to live on an island. (retirement)

=> My _________ $35,000 a year. (salary)

5. He gets $30,000 for his teaching job and another $5,000 from writing.

=> His total __________ $35,000. (income)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Lựa ch�n đáp án đúng nhất dựa trên thông tin gợi ý

1.  Someone who plays a musical instrument (as a profession)

2. An assistant who handles correspondence and clerical work for a boss or an organization

4.  An employee who performs clerical work (e.g., keeps records or accounts)

5. A writer for newspapers and magazines

6. Someone whose occupation is repairing and maintaining automobiles

7. A person who specializes in designing architectural interiors and their furnishings

8. A professional person authorized to practice law; conducts lawsuits or gives legal advice   Â

 9. A person who exercises control over workers  Â

10. Someone who controls resources and expenditures

Lựa ch�n từ vựng đúng để đi�n vào chỗ trống

��c các câu sau rồi tìm ra ngh� nghiệp phù hợp với mô tả

Dịch nghĩa những câu sử dụng các từ tiếng Anh chỉ ngh� nghiệp sang tiếng Việt.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Bài tập từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� ngh� nghiệp và công việc (có đáp án)

Từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� công việc và ngh� nghiệp là một trong những chủ đ� quan tr�ng và cần thư�ng xuyên sử dụng đến. Sau đây là những bài tập đã được NativeX ch�n l�c để bạn ôn tập và kiểm tra vốn từ vựng của mình v� chủ đ� này. Nào bắt đầu ngay nhé!

Tên các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực lao động tay chân

Lao động tay chân là chủ đề nghề nghiệp thường gặp, chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp những ngành nghề này mọi lúc mọi nơi trong đời sống. Thế nên bạn cần ghi nhớ các từ vựng thuộc chủ đề này để phản xạ tốt hơn, giao tiếp tự nhiên và trôi chảy hơn.

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ R

Researcher: /ˈriːsərtʃər/ nhà nghiên cứu Receptionist: /rɪˈseːpʃənɪst/ tiếp tân Restaurateur: /ˌreɪstəˈtər/ chủ nhà hàng Rigger: /ˈrɪɡər/ thợ lắp đặt Robotics engineer: /ˌrɑːboˈtɪks ˌenʤiˈnɪər/ kỹ sư robot Reporter: /rɪˈpɔːrtər/ phóng viên Recruiter: /rɪˈkruː.tər/ nhà tuyển dụng Retail manager: /ˈriːteɪl ˈmænɪdʒər/ quản lý bán lẻ

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ Q

Quality engineer: /ˈkwaləti ˌenʤiˈnɪər/ kỹ sư đảm bảo chất lượng Quality inspector: /ˈkwaləti ɪnˈspektər/ thanh tra chất lượng Quartermaster: /ˈkwɔːrtərˌmeɪstə/ quản lý hậu cần Quarry driller: /ˈkwɔːri ˈdrɪlər/ thợ khoan đá Quantitative analyst: /ˈkwɑːntɪteɪtɪv ˈænəlɪst/ nhà phân tích định lượng

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ U

Underwriter : /ˈʌndəˌraɪtər/ nhà bảo hiểm Urban planner : /ˈɜːrbən ˈplænər/ nhà quy hoạch đô thị Umpire: /ˈʌm.paɪər/ trọng tài Utility worker : /ˈjuːtɪləti ˈwɜːrkə/ nhân viên dịch vụ công Utensil maker : /ˈjuːtɪn(t)səl ˈmeɪkə/ người làm dụng cụ

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin là một trong những ngành nghề phát triển nhanh nhất hiện nay. Hãy cùng tham khảo những từ vựng về nghề nghiệp trong chủ đề Công nghệ thông tin dưới đây nhé:

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ L

Landscaper: /ˈlændskeɪpər/ người thiết kế cảnh quan Lawyer: /ˈlɔːjər/ luật sư Librarian: /laɪˈbreəriən/ nhân viên thư viện Lifeguard: /ˈlaɪfɡɑːrd/ nhân viên cứu hộ Locksmith: /ˈlɒkˌsmɪθ/ thợ khóa Lodging manager: /ˈlɒʤɪŋ ˈmænɪdʒər/ quản lý nhà nghỉ Lorry driver: /ˈlɔːri ˈdraɪvər/ tài xế xe tải Linguist: /ˈlɪŋ.ɡwɪst/ nhà ngôn ngữ học

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ S

Salesperson : /ˈseɪlzˌpɜːrsən/ nhân viên bán hàng Secretary : /ˈsekrəˌtəri/ thư ký Scientist : /ˈsaɪəntɪst/ nhà khoa học Security guard : /ˈsiːkyurəti ɡɑːrd/ nhân viên bảo vệ Singer : /ˈsiŋər/ ca sĩ Seamstress: /ˈsiːm.strəs/ thợ may Software engineer: /ˈsɔːftˌweər ˌenʤiˈnɪər/ kỹ sư phần mềm Solicitor: /səˈlɪs.ɪ.tər/ cố vấn pháp luật