để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và
để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và
1. 🗶. He likes going fishing. (Anh ấy thích câu cá)2. 🗶. They are going to the bookshop. (Họ đang tới hiệu sách)3. ✔. He’s hungry. (Anh ấy đói)4. ✔. The trousers are ninety-five thousand dong. (Cái quần chín mươi lăm nghìn đồng)
Tôi tên là Tony. Tôi là học sinh trường Hướng Dương. Đây là trường học của tôi. Phòng học của tôi ở trên lầu. Nó rất lớn và sạch sẽ. Tôi học lớp 4A. Có 10 nữ và 16 nam trong lớp của tôi. Cô giáo của chúng tôi là cô Marry. Có một hồ bơi lớn trong trường học của tôi. Tôi thường đến bể bơi vì tôi thích bơi lội.
1. No. His classroom is downstairs. (Phòng học của anh ấy ở tầng dưới)2. Yes. The classroom is very big and clean. (Phòng học rất lớn và sạch sẽ)3. Yes. There is a swimming pool in his school. (Có một bể bơi trong trường học của anh ấy.)4. No. He likes playing football. (Anh ấy thích chơi bóng đá)
1 – d. Where is he going this summer? (Anh ấy sẽ đi đâu vào mùa hè này?) – He is going to Ha Long Bay. (Anh ấy sắp đi Vịnh Hạ Long.)2 – a. How much is the scarf? (Chiếc khăn bao nhiêu tiền?) – 65,000 dong.3 – c. Let’s go to the pharmacy. (Hãy đi đến hiệu thuốc.) – Great idea. (Ý kiến hay)4 – b. What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?) – She is tall and beautiful. (Cô ấy cao và xinh đẹp.)
1. beach (bãi biển)2. crocodile (cá sấu)3. lemonade (nước chanh)4. skirt (váy)
1. o’clock (giờ đúng)2. breakfast (bữa sáng)3. orange juice (nước cam)4. School (trường học)
Mỗi ngày tôi dậy lúc sáu giờ. Tôi thay đồ. Sau đó, tôi ăn thịt bò và trứng cho bữa sáng của mình. Tôi uống một ly nước cam. Nó là thức uống yêu thích của tôi. Cuối cùng, tôi đến trường. Bạn dậy lúc mấy giờ? Buổi sáng bạn ăn gì?
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
I. Look and read. Put a tick (✔) or a cross (🗶) in the box.
3. The shoes are eighty thousand dong.
II. Look at the pictures and write the words.
2. My brother is a bus d………………….
III. Look and read. Write YES or NO.Dear Peter,
I’m Linda. I am going to do something interesting this weekend. In the morning, I am going to get up early and clean my room. In the afternoon, I am going to go to the zoo with my brothers because I want to see different kinds of animals. My favorite animals are elephants, tigers, and monkeys. In the evening, I am going to do my homework. What are you going to do this weekend?
1. Linda’s going to get up late in the morning. …………2. In the afternoon, she is going to go to the zoo. ………………3. In the evening, she is going to do homework. ………………4. Her favorite animals are tigers, monkeys, and crocodiles. ……………
IV. Fill in each gap with a suitable word from the box.Marry is from England, every day she (1) …………… at 7:00. Her mother is a nurse, she works in (2) ………….. . Marry does not like vegetables and fish, so (3) ………….. is her favourite food. She loves monkeys because they look funny but she does not like elephants because they are (4) …………… .
V. Choose the word and write the correct answer.chicken, in a factory, Da lat city, a blouse and trousers
1.A. family B. sister C. brother
2.A. man B. gate C. yard
3.A. living room B. house C. bedroom
4.A. woman B. man C. garden
eighty – pond – friend – pictures
1. Who’s that boy?– He’s my _________________________.2. That’s my grandmother.– How old is she?– She’s ____________________________.3. Is there a _________________?– Yes, there is.4. How many _____________ are there in the living room?– There are two.
III. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.
1. ………. three coats on the chair.A. There isB. There are
2. ………. is your father? – He’s 36.A. How oldB. How many
3. This is my best friend. His name …….. Peter.A. areB. is
4. The ball is …….. the chair.A. inB. under
5. Nice to ……. you.A. meetB. talk
IV. Put the words in the right order.
___________________________________
2. house/ my/ are/./ bathrooms/ two/ There/ in/
___________________________________
3. the/ is/ picture/ on/ ./ The/ wall/
___________________________________
4. many/ ?/ there/ posters/ How/ are/
___________________________________
Chào các bạn! THANHMAIHSK gửi bạn đề thi thử THPT môn tiếng Trung – Đại học khối D4 nhé! Số câu hỏi: 50 Thời gian làm bài: 60 phút Bấm “Start Quiz” để bắt đầu.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
You have reached 0 of 0 points, (0)
Chúc mừng bạn đã hoàn thành đề thi thử môn tiếng Trung khối D4 tại THANHMAIHSK
THANHMAIHSK xây dựng lộ trình học tập tiếng Trung ôn thi từ 0 đến 9+ cho các sĩ tử ôn thi THPT môn tiêng Trung. Khóa học được thiết kế bài bản, đứng lớp bởi các giảng viên đại học có trình độ cao. Giáo trình thiết kế riêng biệt. Đảm bảo kiến thức ôn thi trọng tâm và đạt điểm cao nhất.
Các bạn quan tâm khóa học đừng quên để lại thông tin để được tư vấn cụ thể nhé!
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 好心 là _ǎoxīn:
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 变化 là biành__:
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 长处 là __ángchù:
Câu 11: 她工作能力一向都很好,任何任务都能干得________的。
Câu 15: _____ 电视____电影,都需要由导演和演员。
Câu 17: ______这个建议成为现实,______此类成果也许会更多进入公众的视线。
Câu 18:______天多寒,地多冷,我_____要把这个蛋糕送到妈妈的手里。
Câu 20: 我认为,对于发展专门能力,这是一个非常好的____。
Câu 21:: 每天都有一部分上班族______ 公交车去上班。
Câu 23:公开征求意见的通知一出,很多_____的市民纷纷打来电话出主意。
Câu 24:小周是个心宽的人,遇到什么事都是一副满不在平的样子。
Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc.
Câu 25:谁A都会B犯C错误,重要的是要吸取D教训。(几次)
Câu 26:这A孩子思维很B特别,总喜欢C在纸上画出许多D的图形。(不规则)
Câu 27:为了A让县人民富起来B,政府C决定D投资办厂。(在当地)
Câu 28:没想到A我的表竟然B比学校的钟要C快D。(一点儿)
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để giải thích từ gạch chân trong các câu sau.
Câu 32: 辛勤的工蚁好像不知疲倦似的,不停地往窝里搬运吃的东西
Câu 33: 大年三十,家家包饺子,放鞭炮,欢声笑语好不热闹。
Câu 34:大家都觉得你仪表堂堂,难怪有那么多女孩子追求你。
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) theo nội dung bài đọc
对植物稍有研究的人都知道,庄家、树木等植物的根一般由主根、须根等组成。这些名词也许太专业了一些,但是,即使我们对植物的知识懂得再少,有一点却是人所共知的,那就是,不管是主根还是须根,植物的根都是在土壤里向下生长的,为的是能吸收土壤中的水分、营养和氧气。
然而,有一种奇怪的植物,它却多出了一种根,而且多出的这种根是钻出地面朝天生长的。这种植物的名字叫海桑。
海桑,又叫剪包树,生长在广东和福建沿海一带,它们生长茂盛,繁殖力极强,高可达5米。它们生长在海边滩涂的淤泥里,经常受到湖汐的侵袭,生存环境极为恶劣。最不能忍受的是,淤泥中缺气。在没有氧气的环境里,海桑是怎样生存的?而且生存得那么旺盛、那么繁茂?
答案很简单,因为海桑比别的植物多长了一种根——呼吸根。为了吸收到新鲜氧气,呼吸根拼命钻出淤泥朝天生长,然后把吸收到的氧气传回到淤泥中的主根和须根,保证海桑的生存和生长。所以说,朝天长的呼吸根是海桑赖以生存和生长的源泉,没有朝天生长的根,就没有海桑的生命。
为了生存和生长,不论是植物还是人类,都会不遗余力的,即使环境再恶劣,也能找到生存和生长的办法。而找到这种办法,需要像海桑一样,具有让根破土而出、朝天生长的勇气。
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn 对于民用客机(41)______ ,在世界主要航线上飞行的客机变动越来越大。出门旅行之前,乘客们都自然而然地会(42)______自己将乘坐的飞机是不是大型飞机,似乎搭乘的飞机越大,心里就(43) ______ 踏实。一般来说,大型飞机往往是先进技术的结晶,所以也就有更加(44)______ 的内部设备,越加舒适。当然,性能优越是多方面的,包括发动机效率、安全保障、自动化程度、材料的抗疲劳能力等,也包括经济性能,因为航空公司可以乘坐量增大上得到更多的 (45)______。 二十多年来,世界最大民用客机的头把交椅一直由波音747稳坐着。波音747——400的最大起飞总重量是385吨,载运412名旅客时最大航程是13000千米,当用于中近程(46)______,最多载客可达到566名。这样的状况会维持(47)______ 吗?看来波音公司以外的客家公司是不甘心袖手旁观的。尽管近两年世界空运不太景气,(48)______发展中国家,特别是亚太地区航运业发展却快得惊人。拿中国来说,近几年航运载客人次(49)______了大约4倍。因此,长远来看,世界空运场是在不断发展和扩大的,具有良好的(50)______。据统计,到2005年全世界的空运量将是目前的两倍多。 Câu 41:
1. C. Chọn mother (mẹ) là thành viên trong gia đình còn she (cô ấy), he (anh ấy) không phải thành viện trong gia đình.2. A. Chọn house (nhà) là vật còn sister (chị, em gái) và brother (anh, em trai) là người.3. C. Chọn family (gia đình) vì pond (cái ao) và gate (cái cửa) đều là vật.4. A. Chọn coat (áo khoác) vì kitchen (phòng bếp) và bedroom (phòng ngủ) đều là các phòng trong nhà.
1. b. Where’s the ball? (Quả bóng ở đâu?) – It is under the table. (Nó ở dưới bàn)2. c. Who’s that? (Đó là ai?) – That’s my mother. (Đó là mẹ tôi)3. a. Is there a pond in your garden? (Có một cái ao có phải không?) – Yes, there is one. (Đúng, có một cái)4. d. Are there any pictures in the kitchen? (Có bất kỳ bức tranh nào trong phòng bếp không?) – No, there aren’t. (Không có cái nào)
1. D. Stand up, please. (Hãy đứng dậy)2. A. Is that your pen? (Đó có phải là cây bút của bạn không?)3. C. in the living room (trong phòng khách)4. C. See you later. (Gặp bạn sau)5. B. His name là tên của anh ấy nên mình chọn brother (anh, em trai)
Tôi là Linda. Đây là nhà của tôi. Nó là một ngôi nhà rất lớn và đẹp. Trong ngôi nhà của tôi, có ba phòng ngủ, một phòng khách, một nhà bếp và một khu vườn. Các phòng ngủ đều lớn. Có năm bức tranh trong phòng khách. Nhà bếp sạch sẽ. Có rất nhiều hoa trong vườn của tôi.
1. A. big (lớn)2. C. three (ba)3. A. large (lớn)4. B. pictures (bức tranh)5. C. flowers (hoa)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.