Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Appetizer (noun) /ˈæpɪtaɪzÉ™r/ – Món khai vị
Main course (noun) /meɪn kÉ”Ë�rs/ – Món chÃnh
Side dish (noun) /saɪd dɪʃ/ – Món ăn kèm
Dessert (noun) /dɪˈzÉœË�rt/ – Món tráng miệng
Cold starter (noun) /kəʊld ˈstÉ‘Ë�tÉ™r/ – Ä�ồ uống trÆ°á»›c bữa ăn
Drinks (noun) /drɪŋks/ – Ä�ồ uống
Vegetables (noun) /ˈvɛdʒtəblz/: Rau củ
Fruit (noun) /fru�t/: Trái cây
Ice cream (noun) /aɪs kri�m/: Kem
Cake (Noun) /keɪk/: Bánh ng�t
Ice Cream (Noun) /aɪs kri�m/: Kem
Pudding (Noun) /ˈpʊdɪŋ/: Bánh pudding
Cupcake (Noun) /ˈkʌpkeɪk/: Bánh bông lan mini
Cheesecake (Noun) /ˈtʃi�zkeɪk/: Bánh phô mai
Tiramisu (Noun) /ˌtɪrəˈmi�su�/: Bánh tiramisu
Brownie (Noun) /ˈbraʊni�/: Bánh brownie
Fruit Salad (Noun) /fru�t ˈsæləd/: G�i trái cây
Mousse (Noun) /mu�s/: Bánh mousse
Custard (Noun) /ˈkʌstərd/: Bánh trứng nướng
Creme Brulee (Noun) /krɛm bru�ˈleɪ/: Bánh kem sô-cô-la nướng
Gelato (Noun) /dʒəˈlɑ�toʊ/: Kem �
Tart (Noun) /tɑ�rt/: Bánh trứng
Sorbet (Noun) /ˈsɔ�rbeɪ/: Kem hoa quả không kem
Jelly (Noun) /ˈdʒɛli/: Thạch
Welcome to our restaurant! (Chà o mừng bạn đến nhà hà ng của chúng tôi.)
Hello! Do you have a reservation? (Xin chà o! Quý khách có đặt bà n trước không ạ?)
How many people are in your party? (Có bao nhiêu ngư�i trong nhóm của bạn?)
Have you booked your table yet? (Quý khách đã đặt bà n chưa ạ?)
Could you tell me your name? (Bạn có thể cho tôi biết tên của bạn không?)
Sorry, that table is reserved. (Rất tiếc, bà n đó đã được đặt trước rồi.)
Which table would you prefer? Near the window or close to the bar? (Quý khách muốn ngồi bà n nà o ạ? Gần cá»a sổ hay gần quầy bar?)
Apologies for the wait. Your table is ready. (Xin lỗi vì ch� đợi. Bà n của quý khách đã sẵn sà ng.)
Please follow me, I’ll take you to your table. (Hãy theo tôi, tôi sẽ dẫn đến bà n của quý khách.)
Right this way, please. Your table is just here. (Là m ơn đi lối nà y. Bà n của bạn ở ngay đây.)
How may I help you with our menu today? (Tôi có thể giúp gì cho bạn với thực đơn hôm nay của chúng tôi?)
Are you ready to place your order, or would you like a few more moments to decide? (Bạn đã sẵn sà ng đặt món chưa, hay bạn muốn đợi thêm và i phút để quyết định ạ?)
May I take your order, sir/madam? (Quý khách g�i món chưa ạ?)
I apologize, but unfortunately, we’ve run out of the salmon. Is there another dish you’d like to try? (Tôi xin lá»—i, nhÆ°ng tháºt không may, chúng tôi đã hết cá hồi rồi. Có món ăn nà o khác mà bạn muốn thá» không?)
How would you like your steak cooked? We offer it rare, medium, or well-done. (Bạn thÃch món bÃt tết của bạn được nấu nhÆ° thế nà o? Chúng tôi cung cấp loại tái, vừa hoặc chÃn kỹ.)
Would you like to add a salad with your order? (Bạn có muốn thêm salad và o danh sách món ăn của mình không?)
Can I get you something to drink? (Quý khách muốn uống gì ạ?)
What would you like to have for dessert? (Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?)
You can settle the bill at the counter or at your table. What’s more convenient for you? (Bạn có thể thanh toán hóa Ä‘Æ¡n tại quầy hoặc tại bà n của bạn. Ä�iá»�u gì thuáºn tiện hÆ¡n cho bạn?)
We accept cash and cards. How would you like to pay today? (Chúng tôi nháºn thanh toán bằng tiá»�n mặt và thẻ. Quý khách muốn thanh toán nhÆ° thế nà o?)
Would you like to add a tip to the bill? (Quý khách có muốn thêm phần tip và o hóa đơn không?)
Can I assist you with the check? (Tôi có thể giúp bạn kiểm tra được không?)
Your total today is 10$. Did you have any questions about the bill? ((Tổng số ti�n của quý khách hôm nay là 10$. Quý khách có câu h�i gì v� hóa đơn không?)
Thank you! Your payment has been processed. (Cảm ơn quý khách! Thanh toán của quý khách đã được xỠlý.)
Thank you for dining at our restaurant. We hope to see you again soon! (Cảm ơn quý khách đã dùng bữa tại nhà hà ng chúng tôi. Chúng tôi hy v�ng sẽ gặp lại quý khách sớm!)
I’m sorry to hear that you’re experiencing an issue. How can I help resolve it for you? (Tôi rất tiếc khi nghe bạn gặp vấn Ä‘á»�. Là m thế nà o tôi có thể giúp bạn giải quyết?)
I apologize for any inconvenience. We’ll do our best to fix this for you. (Tôi xin lá»—i vì bất kỳ sá»± phiá»�n hà nà o. Chúng tôi sẽ cố gắng khắc phục vấn Ä‘á»� cho bạn.)
Could you please provide more details about the issue so we can better assist you? (Bạn có thể cung cấp thêm thông tin v� vấn đ� để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn không?)
I assure you we’ll look into this matter and ensure it’s resolved to your satisfaction. (Tôi cam Ä‘oan chúng tôi sẽ kiểm tra vấn Ä‘á»� nà y và đảm bảo nó được giải quyết theo ý của bạn.)
Please let me know if the solution resolves the issue for you, or if there’s anything else we can do. (Hãy cho tôi biết nếu giải pháp giải quyết vấn Ä‘á»� cho bạn, hoặc nếu còn Ä‘iá»�u gì chúng tôi có thể là m.)
I’m so sorry. I will inform the chef and bring you another dish. (Tôi vô cùng xin lá»—i. Tôi sẽ thông báo vá»›i đầu bếp và mang đến cho quý khách má»™t món ăn khác ạ.)
Restaurant (noun) /ˈrɛstərɒnt/: Nhà hà ng
Café (noun) /ˈkæfeɪ/: Quán cà phê
Bistro (noun) /ˈbi�stroʊ/: Quán ăn nh�, thư�ng có thực đơn đa dạng
Diner (noun) /ˈdaɪnər/: Quán ăn phong cách Mỹ với thực đơn đa dạng và giá cả phải chăng
Pub (noun) /pʌb/: Quán rượu, quán bar
Bar (noun) /bɑ�r/: Quán bar, quầy bar
Buffet (noun) /bʌˈfeɪ/: Nhà hà ng tự phục vụ
Food court (noun) /fu�d kɔrt/: Khu ăn uống.
Drive-thru (noun) /draɪv-θruË�/: Nhà hà ng phục vụ qua cá»a xe ô tô.
Rooftop restaurant (noun) /ˈru�fˌtɒp ˈrɛstərɒnt/: Nhà hà ng trên sân thượng
Seafood restaurant (noun) /ˈsi�fʊd ˈrɛstərɒnt/: Nhà hà ng hải sản
Vegetarian restaurant (noun) /ˌvɛdʒəˈtɛriən ˈrɛstərɒnt/: Nhà hà ng chay/
Sushi bar (noun) /ˈsu�ʃi bɑ�r/: Quầy sushi
Grill house (noun) /ɡrɪl haʊs/: Nhà hà ng nướng
Từ vá»±ng nhà hà ng luôn là má»™t Ä‘á»� tà i phổ biến và thú vị trong giao tiếp, bất kể bạn là ngÆ°á»�i Ä‘am mê ẩm thá»±c, là m việc trong nhà hà ng hay Ä‘Æ¡n giản là muốn mở rá»™ng vốn từ vá»±ng tiếng Anh của mình. Hãy “táºu” ngay cho mình bá»™ từ vá»±ng tiếng Anh chủ Ä‘á»� nhà hà ng để không còn bối rối trÆ°á»›c những thá»±c Ä‘Æ¡n và cách gá»�i món tại các nhà hà ng khi Ä‘i du lịch nÆ°á»›c ngoà i. Vá»›i trá»�n bá»™ từ vá»±ng nhà hà ng tại NativeX, bạn sẽ tá»± tin hÆ¡n trong việc giao tiếp và táºn hưởng món ăn Ä‘a dạng má»™t cách trá»�n vẹn!
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Và dụ: I’d like a table for four, please. (Tôi muốn đặt má»™t bà n cho bốn ngÆ°á»�i.)
Và dụ: The waiter will come over shortly to take our order. (Phục vụ sẽ đến ngay để ghi món của chúng ta.)
Và dụ: Unfortunately, we’re out of the grilled salmon. (Rất tiếc, chúng tôi đã hết cá hồi nÆ°á»›ng.)
Và dụ: Can I substitute the fries for a side salad? (Tôi có thể đổi khoai tây chiên thà nh một phần rau trộn không?)
Và dụ: Could we have the bill, please? (Cho chúng tôi có thể được tÃnh tiá»�n được không?)
Và dụ: Can we split the check, please? (Chúng tôi có thể chia hoá đơn không?)
Và dụ: Can I get this to-go, please? (Tôi có thể mang cái nà y đi không?)
Grilling (Verb) /ˈɡrɪlɪŋ/: Nướng
Boiling (Verb) /ˈbɔɪlɪŋ/: Luộc
Baking (Verb) /ˈbeɪkɪŋ/: Nướng (Bánh)
Steaming (Verb) /ˈsti�mɪŋ/: Hấp
Frying (Verb) /ˈfraɪɪŋ/: Chiên
Roasting (Verb) /ˈroʊstɪŋ/: Nướng chảo
Sauteing (Verb) /ˈsɔ�teɪɪŋ/: Xà o
Grating (Verb) /ˈɡreɪtɪŋ/: Nghi�n
Whisking (Verb) /ˈwɪskɪŋ/: �ánh
Marinating (Verb) /ˈmærəˌneɪtɪŋ/: Ướp
Seasoning (Verb) /ˈsi�zənɪŋ/: Nêm nếm
Grinding (Verb) /ˈɡraɪndɪŋ/: Xay
Slicing (Verb) /ˈslaɪsɪŋ/: Cắt lát
Chopping (Verb) /ˈtʃɒpɪŋ/: Băm nh�
Mixing (Verb) /ˈmɪksɪŋ/: Trộn
Kneading (Verb) /ˈni�dɪŋ/: Nhồi bột
Poaching (Verb) /ˈpoʊtʃɪŋ/: Hầm
Coffee (Noun) /ˈkɒfi/: Cà phê
Juice (Noun) /dʒu�s/: Nước trái cây
Water (Noun) /ˈwɔ�tər/: Nước
Soda (Noun) /ˈsəʊdə/: Nước ng�t
Wine (Noun) /waɪn/: Rượu vang
Cocktail (Noun) /ˈkɒkteɪl/: Cocktail
Lemonade (Noun) /ˌlɛməˈneɪd/: Nước chanh
Cider (Noun) /ˈsaɪdər/: Rượu táo
Hot Chocolate (Noun) /hɒt ˈtʃɒklət/: Sô cô la nóng
Iced Tea (Noun) /aɪst ti�/: Trà đá
Smoothie (Noun) /ˈsmu�ði�/: Sinh tố
Matcha (Noun) /ˈmætʃə/: Trà xanh
Lemon Water (Noun) /ˈlɛmən ˈwɔ�tər/: Nước chanh
Beef (Noun) /bi�f/: Thịt bò
Pork (Noun) /pɔ�rk/: Thịt lợn
Chicken (Noun) /ˈtʃɪkɪn/: Thịt gÃ
Lamb (Noun) /læm/: Thịt cừu
Turkey (Noun) /ˈtɜ�rki/: Thịt gà tây
Duck (Noun) /dʌk/: Thịt vịt
Venison (Noun) /ˈvɛnɪsn/: Thịt nai
Rabbit (Noun) /ˈræbɪt/: Thịt th�
Bacon (Noun) /ˈbeɪkən/: Thịt xông khói
Sausage (Noun) /ˈsÉ”Ë�sɪdÊ’/: Xúc xÃch
Ground Beef (Noun) /ɡraʊnd bi�f/: Thịt bò xay
Steak (Noun) /steɪk/: Thăn bò
Salami (Noun) /səˈlÉ‘Ë�mi/: Xúc xÃch Ã�
Rib (Noun) /rɪb/: Phần thịt xương sư�n
Offal (Noun) /ˈɒfəl/: Phần nội tạng
Lobster (Noun) /ˈlɒbstər/: Tôm hùm
Octopus (Noun) /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc
Oyster (Noun) /ˈɔɪstər/: Hà u
Mussel (Noun) /ˈmʌsəl/: Trai
Scallop (Noun) /ˈskɒləp/: Sò điệp
Salmon (Noun) /ˈsæmən/: Cá hồi
Tuna (Noun) /ˈtju�nə/: Cá ngừ
Carrot (Noun) /ˈkærət/: Cà rốt
Broccoli (Noun) /ˈbrɒkəli/: Bông cải xanh
Cucumber (Noun) /ˈkju�ˌkʌmbər/: Dưa chuột
Onion (Noun) /ˈʌnjən/: Hà nh tây
Garlic (Noun) /ˈɡɑ�rlɪk/: T�i
Lettuce (Noun) /ˈletɪs/: Rau diếp
Bell Pepper (Noun) /bɛl ˈpɛpər/: Ớt chuông
Eggplant (Noun) /ˈɛɡˌplænt/: Cà tÃm
Radish (Noun) /ˈrædɪʃ/: Củ cải
Beetroot (Noun) /ˈbitˌrut/: Củ cải đư�ng
Pumpkin (Noun) /ˈpʌmpkɪn/: Bà ngô
Cauliflower (Noun) /ˈkɒlɪˌflaʊər/: Bông cải trắng
Asparagus (Noun) /əˈsprəɡəs/: Măng tây